Từ điển Thiều Chửu
讎 - thù
① Đáp lại, tùy câu hỏi mà trả lời lại từng câu từng mối gọi là thù. ||② Đền trả ngang cái giá đồ của người gọi là thù. Như thù trị 讎直 trả đủ như số. ||③ Ngang nhau. ||④ Đáng. ||⑤ Ứng nghiệm. ||⑥ Cừu thù, thù hằn. ||⑦ So sánh, như đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem có sai lầm không gọi thù hiệu thù 校讎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讎 - thù
Một lối viết của chữ Thù 讐.


報讎 - báo thù || 執讎 - chấp thù || 復讎 - phục thù || 深讎 - thâm thù ||